Bảng giá thép hộp mạ kẽm. Bảng giá được cập nhật mới nhất Ngày 27/04/2025

Thép hộp mạ kẽm là loại thép có tính ứng dụng cao, được sử dụng trong một loạt các ứng dụng như kết cấu dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những đặc điểm của loại thép hộp này và bảng báo giá thép hộp mạ kẽm hiện nay

Có 2 cách mạ kẽm được sử dụng phổ biến hiện nay
  • Mạ kẽm nhúng nóng: Thép hộp sẽ được thả trực tiếp vào trong bể kẽm, vì vậy sẽ cho ra thành phẩm là một lớp mạ phủ đều, đẹp từ trong ra ngoài. Khi thép được nhúng vào bể kẽm nóng sẽ sinh ra phản ứng hóa học, phản ứng này giúp cho bề mặt thành phẩm được mạ lớp kẽm chắc chắn và bền bỉ hơn. 
  • Mạ kẽm điện phân: Với phương pháp này, lớp kẽm mạ sẽ được phun trực tiếp lên sản phẩm thép hộp. Vì vậy, nó sẽ có nhược điểm là không phủ hết bề mặt bên trong, bề mặt bên ngoài cũng sẽ không đồng đều như nhúng nóng. Tuy nhiên phương pháp này sẽ có giá thành rẻ hơn, không bị nung nóng nên không làm ảnh hưởng tới hình dạng ban đầu của sản phẩm. 
Tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng của người dùng mà thép hộp sẽ được mạ theo những cách khác nhau.
Có thể nói, thép hộp mạ kẽm là sự cải tiến hơn của thép hộp với các ưu điểm sau: 
  • Tuổi thọ cao: dao động từ 40 năm tới 60 năm, tuỳ vào điều kiện tự nhiên/môi trường của công trình. 
  • Chống rỉ sét: Vì được nhúng một lớp mạ kẽm bên ngoài, bảo vệ khỏi các tác động của môi trường, vì vậy thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu ăn mòn tốt, chống được các rỉ sét do môi trường tác động. 
  • Dễ bảo quản, sửa chữa: dễ lau chùi, dễ dàng làm sạch lớp gỉ, dễ sửa chữa trong quá trình sử dụng 
  • Tính ứng dụng cao: Vì quá nhiều ưu điểm, nên tính ứng dụng của thép hộp mạ kẽm thường cao, được nhiều người tin tưởng lựa chọn cho công trình của mình. 
  • Ít bảo trì: vì độ bền cao 
  • Chi phí đầu tư thấp: so với các vật liệu cùng loại khác 
  • Khả năng chống cháy tốt: hơn nhựa PVC và nhôm
Thép hộp vốn đã có rất nhiều ứng dụng đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng như: kết cấu dầm thép, ống dẫn thép… Thép hộp mạ kẽm lại có thêm vô vàn các ứng dụng khác trong cuộc sống mà bạn không ngờ tới. 
 
Thép hộp được mạ thêm một lớp kẽm có độ bền cao hơn sẽ được sử dụng tại các công trình/sản phẩm có độ ăn mòn của axit/môi trường cao như:
 
Các công trình ven biển, công trình ở môi trường ẩm ướt 
  • Kho hoá chất, axit 
  • Các công trình ở điều kiện thời tiết khắc nghiệt (mưa bão, tuyết…)
  • Các công trình ở dưới mặt đất 
  • Công trình xưởng công nghiệp, xí nghiệp sản xuất 
  • Các biển báo, bảng hiệu quảng cáo, rạp, sân khấu ngoài trời… 
  • Hệ thống thoát nước và tưới nông nghiệp 
  • Các sản phẩm dân dụng như ban công, mái hiên, cầu thang, tay vịn… 
  • Đường ống nước lạnh 
  • Thiết bị ở sân chơi trẻ em và công viên như xích đu, máy tập thể dục… 

 

Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay

Quy cách Độ dày(mm) Chiều dài(m) Trọng lượng(Kg/ cây) Đơn giá(VNĐ/kg)
Thép hộp mạ kẽm 10×10 0.8 6 1.44 14.700
1.0 6 1.74 14.700
1.1 6 1.92 14.700
Thép hộp mạ kẽm 12×12 0.8 6 1.66 14.700
1.0 6 2.03 14.700
1.1 6 2.21 14.700
Thép hộp mạ kẽm 13×26 1.0 6 3.45 14.700
1.1 6 3.77 14.700
1.2 6 4.08 14.700
1.4 6 4.7 14.700
Thép hộp mạ kẽm 14×14 1.0 6 2.41 14.700
1.1 6 2.63 14.700
1.2 6 2.84 14.700
1.4 6 3.25 14.700
Thép hộp mạ kẽm 16×16 1.0 6 2.79 14.700
1.1 6 3.04 14.700
1.2 6 3.29 14.700
1.4 6 3.78 14.700
Thép hộp mạ kẽm 20×20 1.0 6 3.54 14.700
1.1 6 3.87 14.700
1.2 6 4.2 14.700
1.4 6 4.83 14.700
1.5 6 5.14 14.700
1.8 6 6.05 14.700
Thép hộp mạ kẽm 20×40 1.0 6 5.43 14.700
1.1 6 5.94 14.700
1.2 6 6.46 14.700
1.4 6 7.47 14.700
1.5 6 7.97 14.700
1.8 6 9.44 14.700
2.0 6 10.4 14.700
2.3 6 11.8 14.700
2.5 6 12.72 14.700
Thép hộp mạ kẽm 25×25 1.0 6 4.48 14.700
1.1 6 4.91 14.700
1.2 6 5.33 14.700
1.4 6 6.15 14.700
1.5 6 6.56 14.700
1.8 6 7.75 14.700
2.0 6 8.52 14.700
Thép hộp mạ kẽm 25×50 1.0 6 6.84 14.700
1.1 6 7.5 14.700
1.2 6 8.15 14.700
1.4 6 9.45 14.700
1.5 6 10.09 14.700
1.8 6 11.98 14.700
2.0 6 13.23 14.700
2.3 6 15.06 14.700
2.5 6 16.25 14.700
Thép hộp mạ kẽm 30×30 1.0 6 5.43 14.700
1.1 6 5.94 14.700
1.2 6 6.46 14.700
1.4 6 7.47 14.700
1.5 6 7.97 14.700
1.8 6 9.44 14.700
2.0 6 10.4 14.700
2.3 6 11.8 14.700
2.5 6 12.72 14.700
Thép hộp mạ kẽm 30×60 1.0 6 8.25 14.700
1.1 6 9.05 14.700
1.2 6 9.85 14.700
1.4 6 11.43 14.700
1.5 6 12.21 14.700
1.8 6 14.53 14.700
2.0 6 16.05 14.700
2.3 6 18.3 14.700
2.5 6 19.78 14.700
2.8 6 21.79 14.700
3.0 6 23.4 14.700
Thép hộp mạ kẽm 40×40 0.8 6 5.88 14.700
1.0 6 7.31 14.700
1.1 6 8.02 14.700
1.2 6 8.72 14.700
1.4 6 10.11 14.700
1.5 6 10.8 14.700
1.8 6 12.83 14.700
2.0 6 14.17 14.700
2.3 6 16.14 14.700
2.5 6 17.43 14.700
2.8 6 19.33 14.700
3.0 6 20.57 14.700
Thép hộp mạ kẽm 40×80 1.1 6 12.16 14.700
1.2 6 13.24 14.800
1.4 6 15.38 14.800
1.5 6 16.45 14.800
1.8 6 19.61 14.800
2.0 6 21.7 14.800
2.3 6 24.8 14.800
2.5 6 26.85 14.800
2.8 6 29.88 14.800
3.0 6 31.88 14.800
3.2 6 33.86 14.800
Thép hộp mạ kẽm 40×100 1.4 6 16.02 14.800
1.5 6 19.27 14.800
1.8 6 23.01 14.800
2.0 6 25.47 14.800
2.3 6 29.14 14.800
2.5 6 31.56 14.800
2.8 6 35.15 14.800
3.0 6 37.35 14.800
3.2 6 38.39 14.800
Thép hộp mạ kẽm 50×50 1.1 6 10.09 14.800
1.2 6 10.98 14.800
1.4 6 12.74 14.800
1.5 6 13.62 14.800
1.8 6 16.22 14.800
2.0 6 17.94 14.800
2.3 6 20.47 14.800
2.5 6 22.14 14.800
2.8 6 24.6 14.800
3.0 6 26.23 14.800
3.2 6 27.83 14.800
Thép hộp mạ kẽm 50×100 1.4 6 19.33 14.800
1.5 6 20.68 14.800
1.8 6 24.69 14.800
2.0 6 27.34 14.800
2.3 6 31.29 14.800
2.5 6 33.89 14.800
2.8 6 37.77 14.800
3.0 6 40.33 14.800
3.2 6 42.87 14.800
Thép hộp mạ kẽm 60×60 1.1 6 12.16 14.800
1.2 6 13.24 14.800
1.4 6 15.38 14.600
1.5 6 16.45 14.600
1.8 6 19.61 14.600
2.0 6 21.7 14.600
2.3 6 24.8 14.600
2.5 6 26.85 14.600
2.8 6 29.88 14.600
3.0 6 31.88 14.600
3.2 6 33.86 14.600
Thép hộp mạ kẽm 60×120 1.8 6 29.79 14.600
2.0 6 33.01 14.600
2.3 6 37.8 14.600
2.5 6 40.98 14.600
2.8 6 45.7 14.600
3.0 6 48.83 14.600
3.2 6 51.94 14.600
3.5 6 56.58 14.600
3.8 6 61.17 14.600
4.0 6 64.21 14.600
Thép hộp mạ kẽm 75×75 1.5 6 20.68 14.600
1.8 6 24.69 14.600
2.0 6 27.34 14.600
2.3 6 31.29 14.600
2.5 6 33.89 14.600
2.8 6 37.77 14.600
3.0 6 40.33 14.600
3.2 6 42.87 14.600
Thép hộp mạ kẽm 90×90 1.5 6 24.93 14.600
1.8 6 29.79 14.600
2.0 6 33.01 14.600
2.3 6 37.8 14.600
2.5 6 40.98 14.600
2.8 6 45.7 14.600
3.0 6 48.83 14.600
3.2 6 51.94 14.600
3.5 6 56.58 14.600
3.8 6 61.17 14.600
4.0 6 64.21 14.600
Thép hộp mạ kẽm 100×100 1.8 6 33.30 14.600
2.0 6 36.78 14.600
2.5 6 45.69 14.600
2.8 6 50.98 14.600
3.0 6 54.49 14.600
3.2 6 57.97 14.600
3.5 6 63.17 14.600
4.0 6 71.74 14.600
5.0 6 88.55 14.600
Thép hộp mạ kẽm 100×150 2.5 6 57.46 14.600
2.8 6 64.17 14.600
3.2 6 73.04 14.600
3.5 6 79.66 14.600
3.8 6 86.23 14.600
4.0 6 90.58 14.600
4.5 6 101.40 14.600
2.5 6 69.24 14.600
2.8 6 77.36 14.600
Thép hộp mạ kẽm 100×200 2.5 6 69.24 14.600
2.8 6 77.36 14.600
3.2 6 88.12 14.600
3.5 6 96.14 14.600
3.8 6 104.12 14.600
4.0 6 109.42 14.600
4.5 6 122.59 14.600
Thép hộp mạ kẽm 150×150  2.5 6 69.24 14.600
2.8 6 77.36 14.600
3.0 6 82.85 14.600
3.2 6 88.12 14.600
3.5 6 96.14 14.600
3.8 6 104.12 14.600
4.0 6 109.42 14.600
5.0 6 135.59 14.600
Thép hộp mạ kẽm 200×200 4.0 6 147.10 14.600
5.0 6 182.75 14.600
6.0 6 217.94 14.600
8.0 6 286.97 14.600
10 6 357.96 14.600
12 6 425.03 14.600
Thép hộp mạ kẽm 200×300 4.0 6 184.78 14.600
4.5 6 207.37 14.600
5.0 6 229.85 14.600
5.5 6 252.21 14.600
6.0 6 274.46 14.600
6.5 6 296.60 14.600
7.0 6 318.62 14.600
7.5 6 340.53 14.600
8.0 6 289.38 14.600
Thép hộp mạ kẽm 250×250 4.0 6 184.78 14.600
5.0 6 229.85 14.600
6.0 6 274.46 14.600
8.0 6 362.33 14.600
10 6 448.39 14.600

 


✅ Giá tốt nhất⭐Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chiết khấu cao khi mua với số lượng lớn
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian.
✅ Sắt thép chính hãng⭐Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu

Hotline
zalo